Từ điển Thiều Chửu
罘 - phù
① Cái lưới săn thỏ. ||② Phù ti 罘罳 cái chấn song, cái bình phong, nay thường viết là 浮思. Cũng viết là 罦罳.

Từ điển Trần Văn Chánh
罘 - phù
① (văn) Lưới săn thỏ; ② 【罘罳】phù ti [fúsi] Cái chấn song, cái bình phong. Cv. 浮思; ③ Tên núi: 芝罘 Chi Phù (tên ngọn núi ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罘 - phầu
Cái lưới để săn thỏ. Cũng đọc Phù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罘 - phù
Cái lưới để săn thỏ — Lưới bắt thú vật.